articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” appetite “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ appetite, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ appetite trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. An appetite.

Ăn ngon miệng đấy .

2. Lost my appetite.

Hôm nay tôi không ăn cơm đâu .

3. * loss of appetite

* chán ăn

4. – Loss of appetite .

– Biếng ăn .

5. * Poor appetite or vomiting

* Chán ăn hoặc ói mửa

6. But I have no appetite

Nhưng mình không muốn ăn …

7. Give an anorexic an appetite.

Người chán ăn cũng thấy ngon miệng .

8. A wolverine’s appetite is legendary.

Sự háu ăn của loài chồn Gulo đã trở thành thần thoại cổ xưa .

9. And we have an insatiable appetite.

Và không giờ tất cả chúng ta thỏa mãn nhu cầu được ham muốn nhà hàng siêu thị .

10. Their reaction made me lose my appetite.

Phản ứng của chúng làm tôi ăn mất cả ngon .

11. I seem to have lost my appetite.

Có vẻ như em ăn không được ngon miệng nữa rồi .

12. That’ s where you get your appetite

Đó chính là nguyên do khiến anh háu ăn

13. This will surely add to you appetite.

Cái này chắc như đinh sẽ làm cho bạn thèm ăn .

14. So Rome shaped its hinterland through its appetite.

Vì vậy, Rome hình thành vùng trong nước của mình trải qua khẩu vị .

15. Her rights put no restriction upon his appetite.

Vợ không có quyền hạn chế sự yên cầu sinh dục của chồng .

16. Is your appetite now whetted for Thai cuisine?

Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái mê hoặc không ?

17. 11 They are dogs with a voracious appetite;*

11 Họ là những con chó ham ăn, *

18. For example, diet pills may curb your appetite for a while; but the body quickly adjusts to them, and your appetite returns.

Chẳng hạn, những loại thuốc giảm cân hoàn toàn có thể giảm đi sự thèm ăn một thời hạn, nhưng sau đó khung hình nhanh gọn thích nghi với thuốc và bạn thèm ăn trở lại .

19. Loss of appetite and general malaise may also occur .

Bé cũng hoàn toàn có thể cảm thấy biếng ăn và không dễ chịu .

20. 26 The appetite* of a laborer makes him work hard

26 Dạ đói khiến người lao động thao tác cật lực ,

21. I lost my appetite and ran a continuous high fever.

Tôi mất ăn và cứ lên cơn sốt nóng .

22. If your appetite is low, eat small portions more frequently.

Nếu chán ăn, hãy ăn mỗi bữa một chút ít và ăn nhiều bữa hơn .

23. The rabbits become listless, lose appetite, and develop a fever.

Những con thỏ trở nên bơ phờ, mất cảm xúc ngon miệng, và bị sốt .

24. This is a bad town to bring an appetite to, soldier.

Đây là một thị xã không tốt cho lính đói, anh bạn .

25. (b) What activities would you say can work up “sexual appetite”?

b) Theo bạn thì những hoạt động nào có thể kích thích “tình dục”?

26. [ Narrator ] The stomach contents ofa single tylosaur… reveal its enormous appetite.

[ Narrator ] Dạ dày nó chứa một con Tylosaur … cho thấy sự háu ăn kinh điển của nó .

27. But the crown wasn’t enough to appease his appetite and rage.

Nhưng chức vua đã không đủ để thỏa mãn nhu cầu ý thích và cơn giận của hắn .

28. Men like you don’t show up for dinner without an appetite.

Người như ngài không bỗng dưng không đói mà đi ăn bữa tối .

29. I see you share your cousin’s appetite for wanton destruction, Miss Danvers.

Tôi thấy là cô có chung năng lực phá hoại như chị cô, cô Danvers .

30. He’s only a few weeks old but he’s got a healthy appetite

Mới chỉ vài tuần tuổi nhưng chú chim non này đã ăn rất khỏe .

31. You may lose weight due to reduced appetite and certain intestinal issues.

Ông hoàn toàn có thể giảm cân vì chán ăn và gặp đôi chút yếu tố về đường ruột .

32. There’s nothing like a shot of whiskey to whet a man’s appetite.

Không gì bằng một ngụm whiskey để kích thích vị giác .

33. (Matthew 4:4) We must develop a wholesome appetite for spiritual food.

( Ma-thi-ơ 4 : 4 ) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh so với thức ăn thiêng liêng .

34. The classic symptoms of appendicitis are abdominal pain and loss of appetite .

Các triệu chứng viêm ruột thừa cổ xưa là đau bụng và ăn không ngon miệng .

35. Make sure not to leave the patient until his appetite is satisfied.

Theo dõi bên cạnh bệnh nhân cho đến khi hết cơn giật .

36. However, this practice runs contrary to God’s counsel against “covetous sexual appetite.”

Nhưng tật này đi ngược lại lời khuyên của Đức Chúa Trời cấm việc “ tình-dục luông-tuồng ” .

37. Caffeine overdose can cause nausea, vomiting, diarrhea, headaches, and loss of appetite .

Dùng quá liều cà – phê-in hoàn toàn có thể gây ra buồn nôn, ói, tiêu chảy, nhức đầu, và chán ăn .

38. Is loathsome in his own deliciousness, And in the taste confounds the appetite:

Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong mùi vị confounds sự thèm ăn :

39. Later, leg swelling, feeling tired, vomiting, loss of appetite, or confusion may develop.

Sau đó, sưng chân, cảm thấy căng thẳng mệt mỏi, nôn mửa, chán ăn hoặc nhầm lẫn hoàn toàn có thể tăng trưởng .

40. He suffered from anxiety, poor appetite, sleep disturbance and showed signs of anger.

Anh ấy phải chịu đựng stress, chán ăn, mất ngủ và có những bộc lộ tức giận .

41. Instead of satisfying such an appetite, true Christians are jealous for God’s pure worship.

Thay vì thỏa mãn nhu cầu một sự thèm muốn như vậy, Fan Hâm mộ thật của đấng Christ phải ghen hay sốt sắng vì sự thờ phượng thanh sạch của Đức Chúa Trời .

42. So do not give up easily; work hard to develop a wholesome spiritual appetite.

Vậy nên, đừng bỏ cuộc thuận tiện ; hãy nỗ lực tăng trưởng sự ham thích tốt đẹp so với món ăn thiêng liêng .

43. He has a big appetite and great strength, which are inherited from his mother .

Anh rất ham ăn và có sức mạnh cường tráng, điều này được thừa kế từ mẹ .

44. A huge strong man with an enormous appetite, nicknamed as the ” Lord of Gluttony ” .

Anh cực kỳ to con, khỏe mạnh và háu ăn, biệt danh là ” Vua háu ăn ” .

45. Such persons may have little appetite for spiritual food or association with God’s people.

Những người như vậy hoàn toàn có thể ít thèm ăn món ăn thiêng liêng hoặc phối hợp với dân tộc bản địa của Đức Chúa Trời .

46. Its appetite satisfied, Behemoth lies under lotus trees or in the shade of poplars.

Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu .

47. During sleep our body also produces the hormone leptin, which helps to regulate appetite.

Khi ngủ khung hình cũng tiết ra hormon leptin giúp hạn chế việc thèm ăn .

48. Other symptoms may include jaundice, nausea, loss of appetite, weight loss, fatigue, weakness, and depression .

Các triệu chứng khác hoàn toàn có thể gồm vàng da, buồn nôn, chán ăn, giảm cân, căng thẳng mệt mỏi, ốm yếu, và trầm cảm .

49. The British guards were shocked by Domery’s appetite, and agreed to place him on double rations.

Các lính canh Anh đã bị sốc bởi chứng thèm ăn của Domery, và chấp thuận đồng ý cho ông này khẩu phần tăng gấp đôi .

50. It is often accompanied by a fever, headache, muscle aches, loss of appetite, nausea, and fatigue .

Thường đi kèm với sốt, nhức đầu, đau cơ, chán ăn, buồn nôn, và căng thẳng mệt mỏi .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.