articlewriting1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA NGÂN HÀNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần : THIẾT LẬP và THẨM ĐỊNH DAĐT ; Số tín chỉ : 03 Lớp ( hoặc khối lớp ) : Đại học chính quy chương trình CLC K

Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề)

Ngày thi: 13/1/2020 Ca2 ……………………………………….. Lớp: BAF304_191_5_L01+03+

Họ và tên: …………………………………………………………….. Mã số sinh viên: …………………………….

ĐIỂM BÀI THI CHỮ KÝ CỦA

CÁN BỘ CHẤM THI

Thứ nhất:

Thứ hai:

CHỮ KÝ CỦA

CÁN BỘ COI THI

Thứ nhất:

Thứ hai:

SỐ

BÁO DANH

Bằng số Bằng chữ

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:

Hướng dẫn trả lời:

-Chọn: X

-Bỏ chọn: X

-Chọn lại:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A

B

C

D

Câu 1: Doanh nghiệp có một xe tải trong kho hiện không sử dụng, giá mua ban đầu của chiếc xe này là 750
triệu đồng. Giá trị còn lại của xe trên sổ sách là 200 triệu đồng. Trên thị trường hiện đang rao bán một
chiếc xe tương tự với giá 250 triệu đồng. Nếu trưng dụng chiếc xe này vào dự án thì chi phí đầu tư cho nó
là:
A. 750 triệu đồng B. 250 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 50 triệu đồng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về cách tính toán chỉ tiêu thời gian hoàn vốn?
A. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền trong vòng đời dự án
B. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền trong vòng đời dự án trước thời điểm hoàn vốn
C. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính tất cả khoản tiền trong vòng đời dự án sau thời điểm hoàn vốn
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 3: Chọn phát biểu đúng:
A. Lãi vay xây dựng được ân hạn không được ghi vào dòng tiền trả nợ của dự án;
B. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được tính vào dòng tiền ra từ hoạt động của dự án;
C. Cả hai phát biểu đều đúng;
D. Cả hai phát biểu đều sai.
Câu 4: Dòng tiền ròng (EPV) bao gồm:
A. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ;
B. Dòng tiền ròng (TIPV) + Dòng tiền tài trợ;
C. Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòng tiền tài trợ;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Suất chiết khấu phù hợp đối với một dự án là:
A. Lãi suất huy động tiền gởi kỳ hạn 1 năm của ngân hàng.
B. Suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro của dự án.
C. WACC của cơ cấu vốn hiện tại của công ty triển khai dự án.
D. Suất chiết khấu phản ánh chi phí cơ hội của vốn của dự án ở bất kỳ mức độ rủi ro nào.
Câu 6: ShoeVN đang là công ty sản xuất giày chạy bộ hàng đầu trong nước. Thời gian gần đây nhu cầu thị
trường đang chuyển hướng sang giày đi bộ với qui mô ước tính là 100 tỷ. ShoeVN có thể chiếm lĩnh 20%
thị phần. Hiện tại, 10% khách hàng công ty sử dụng giày chạy bộ để đi bộ và nếu công ty sản xuất giày đi
bộ thì 50% lượng khách hàng này sẽ chuyển sang mua giày đi bộ. Nếu doanh thu hàng năm của công ty là
80 tỷ thì, doanh thu của công ty tăng thêm mỗi năm nếu thực hiện dự án sản xuất giày đi bộ này được ước
tính là
A. 16 tỷ B. 20 tỷ C. 28 tỷ D. 80 tỷ
Câu 7: Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền theo quan điểm tổng
đầu tư (TIPV) ở chỗ:
A. Dòng tiền theo quan điểm AEPV không tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
B. Dòng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
C. Dòng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
D. Dòng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 8: Dòng tiền hoạt động nào dưới đây là dòng tiền có lá chắn thuế từ lãi vay?
A. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + I – ∆WC; B. EAT + Dep – ∆WC;
C. EAT + Dep + I – ∆WC; D. Tất cả đều sai.
Câu 9: MIRR được sử dụng nhằm khắc phục nhược điểm nào sao đây của IRR?
A. IRR gỉa định các dòng tiền được tạo ra hàng năm từ dự án được tái đầu tư bằng IRR.
B. Hàm NPV có nhiều IRR
C. Hàm NPV có thể không có IRR
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 10: Một dự án đầu tư không có nhu cầu về vốn lưu động có giá trị NPV ước tính là 1200$. Chi phí sử
sụng vốn của dự án là 12%. Nếu dự án phát sinh nhu cầu vốn lưu động từ năm 1 đến năm 3 là 200$ mỗi
năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi, thì
A. NPV của dự án tăng 99,06$ B. NPV của dự án giảm 99,06$
C. NPV của dự án giảm 480,37$ D. NPV của dự án tăng 480,37$
Câu 11: Một dự án đầu tư nhà máy sản xuất xi măng có thời gian hoạt động 3 năm với nhu cầu vốn lưu
động (VLĐ) tăng thêm từng năm lần lượt là: 300; 420; 550 (tr). Vốn lưu động thu hồi (gồm VLĐ ban
đầu và VLĐ hoạt động) khi kết thúc dự án là bao nhiêu?
A. 1 tr B. 1 tr
C. 700 tr D. Tất cả câu còn lại sai
Câu 12: Dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh hàng năm của dự án:
A. Không bao gồm khấu hao và lãi vay;
B. Đã bao gồm khấu hao và không bao gồm lãi vay;
C. Đã bao gồm khấu hao và lãi vay;
D. Không bao gồm khấu hao và đã bao gồm lãi vay.
Câu 13: Thực thu từ việc bán hàng của dự án được tính theo công thức sau:

Câu 23: Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu khao) bằng 5. Nếu ∆ tồn kho thành phẩm
bằng 2 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu hao) bằng:
A. 3 B. 5 C. 7 D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Một dự án có tổng mức đầu tư là 20 trong đó chi phí chìm là 200. Tỷ lệ vốn vay chiếm 50%
tổng mức đầu tư. Lãi suất kỳ vọng vốn chủ sở hữu bằng 20% và lãi suất vay của ngân hàng là 15%. Thuế
thu nhập bằng 25%. Suất chiết khấu (TIPV) bằng:
A. 17%; B. 17,475%; C. 17,5%; D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Lưu chuyển tiền tệ của dự án và lưu chuyển tiền tệ lập theo báo cáo tài chính khác nhau ở chỗ:
A. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính dựa trên những sự kiện đã phát sinh
B. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính đứng trên quan điểm của phòng kế toán
C. Lưu chuyển tiền tệ của dự án không tính đến dòng tiền góp vốn của chủ sở hữu
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 26: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 và NPV của dự án bằng 250. Hỏi PI của dự án bằng bao
nhiêu?
A. 0,75; B. 0,25; C. 1,25; D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Với một dự án cụ thể, chỉ tiêu nào sau đây ít cho thấy được mức độ rủi ro của dự án:
A. Thời gian hoàn vốn (PP) B. Mức công suất hoàn vốn
C. NPV D. Xác suất NPV của dư án < 0 Câu 28: Với 0 0 > NPV(r 2 ). So sánh IRR và r 1, r 2
A. IRR> r 1 > r 2 B. r 1 < r 2 B. Lớn hơn hoặc bằng lãi suất vay tiền gởi ; C. Ít nhất bằng lãi suất vay cho vay của ngân hàng nhà nước ; D. Tất cả đều sai. Câu 37 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng ? A. Nếu dự án Bất Động Sản A có IRR cao hơn dự án Bất Động Sản B thì NPV của dự án Bất Động Sản A cao hơn B. Với hai dự án Bất Động Sản loại trừ nhau, nhà đầu tư nên chọn dự án Bất Động Sản nào có IRR cao nhất. C. Nếu dự án Bất Động Sản A có IRR cao hơn dự án Bất Động Sản B thì NPV của dự án Bất Động Sản A thấp hơn B D. Tất cả những câu đều sai Câu 38 : Ngân sách chi tiêu thời cơ : A. Được tính vào dòng tiền ra từ hoạt động giải trí của dự án Bất Động Sản ; B. Được tính vào ngân sách hoạt động giải trí của dự án Bất Động Sản ; C. Tất cả đều đúng ; D. Tất cả đều sai. Câu 39 : Dòng tiền ròng ( TIPV ) sẽ được chiết khấu với suất chiết khấu là : A. WACC = % D + % E B. ρ C. WACC * = % D ( 1 – t ) + % E D. Tất cả đều sai. Câu 40 : Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng ? A. NPV là hàm đa trị theo biến lãi suất vay chiết khấu ; B. NPV luôn luôn có một giá trị duy nhất ; C. NPV có mối quan hệ đồng biến với lãi suất vay chiết khấu ; D. NPV phụ thuộc vào vào tuổi thọ của dự án Bất Động Sản .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.