articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” firm “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ firm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ firm trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Firm in integrity.

giữ lòng trung kiên vững mạnh .

2. One high-profile firm level approach is by the consulting firm Interbrand.

Một cách tiếp cận cấp công ty hạng sang là của công ty tư vấn Interbrand .

3. Hope —“Both Sure and Firm

Niềm kỳ vọng — ‘ vững vàng và bền chặt ’

4. Stand Firm Against Satan’s Machinations

Đứng vững mà địch lại mưu kế của Sa-tan

5. Blessed for Their Firm Stand

Được ban phước nhờ có lập trường kiên trì

6. · Firm production and profit maximization

Việc sản xuất của doanh nghiệp và tối đa hoá doanh thu

7. “Stand Firm in the Faith”

‘ Hãy giữ vững đức tin ’

8. Because you destroyed my firm.

Bởi ông đã tàn phá công ty chúng tôi .

9. A small law firm in midtown.

Một công ty luật ở TT thành phố .

10. 9 Secret 7: A Firm Foundation

9 Bí quyết 7 : Nền vững chãi

11. Credit policy of the firm: Another factor affecting working capital management is credit policy of the firm.

Chính sách tín dụng thanh toán của công ty : Một yếu tố khác ảnh hưởng tác động đến quản trị vốn lưu động là chủ trương tín dụng thanh toán của công ty .

12. The firm has since become a leading local firm delivering a full range of chartered accountancy services.

Công ty kể từ đó trở thành công ty số 1 trong nước phân phối vừa đủ những dịch vụ kế toán vốn điều lệ .

13. “Tiny firm takes aim at Microsoft”.

” Live Anywhere ” chính là tiềm năng Microsoft muốn hướng đến .

14. His back muscles look really firm.

Cơ bắp nhìn rất là chắc .

15. It’s gonna be protecting the firm.

Mà sẽ là bảo vệ công ty .

16. ESET, a computer security firm, said .

ESET, một công ty bảo mật thông tin máy tính cho biết .

17. (“How Firm a Foundation,” Hymns, no. 85)

( “ Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng, ” Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 6 )

18. leave to found a financial services firm?

lại nghỉ việc để sáng lập một công ty dịch vụ kinh tế tài chính ?

19. Grab my wrist, but squeeze, squeeze firm.

Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt .

20. A simple but firm no may suffice.

Chỉ cần dứt khoát nói : “ Không ” là đủ .

21. Nonetheless, I stood firm with Jehovah’s help.

Thế nhưng, nhờ Đức Giê-hô-va giúp sức, tôi đã trung thành với chủ .

22. Some firm place in all that slime.

Họ giống như những chỗ rắn chắc trong nơi toàn bùn lầy .

23. That is a firm handshake you have.

Bắt tay chặt gớm nhỉ .

24. The firm is funded by private investors.

Công ty được hỗ trợ vốn bởi những nhà đầu tư cá thể .

25. I try to be kind but firm.

Tôi cố gắng mềm mỏng nhưng kiên quyết.

26. Thus, firm determination on your part is necessary.

Bởi vậy những bạn cần phải cương quyết .

27. Bodyguard who works for a private security firm.

Vệ sỹ, làm cho công ty bảo an tư nhân .

28. And make firm the knees that are shaking.

Gối bủn rủn nên vững vàng .

29. Why did the firm go out of business?

Nhưng tại sao hãng ấy lại phải dẹp tiệm ?

30. Robert worked for a British road-building firm.

Robert thao tác cho một công ty Anh chuyên thiết kế xây dựng đường sá .

31. God’s servants took a firm stand against astrology.

Tôi tớ Đức Chúa Trời cương quyết giữ lập trường chống lại thuật chiêm tinh .

32. Once I was disbarred, my firm confiscated everything.

công ty mẹ tịch thu mọi thứ .

33. He’s a consultant at a security firm downtown.

Anh ấy là cố vấn tại một công ty bảo mật an ninh trong TT .

34. Doubtless Gaius and others like him stood firm.

Chắc chắn Gai-út và những người như ông đã đứng vững .

35. Its ham structures are quite muscular and firm.

Cấu trúc thịt của nó là khá cơ bắp và chắc .

36. “Discipline needs to be firm, fair, and consistent.

“ Cha mẹ cần nhất quyết, công minh và đồng nhất khi sửa phạt con .

37. May we, then, have firm faith as he did.

Vậy, mong sao tất cả chúng ta có đức tin vững mạnh như ông .

38. He stood firm for righteousness regardless of the consequences.

Ông kiên trì theo đuổi sự công bình mặc kệ hậu quả thế nào .

39. Firm in your conviction, your prize is drawing near.

giúp đức tin càng vững mạnh, chờ đón muôn vàn phước ân .

40. My brother drives one for a dry-cleaning firm.

Anh tôi cũng lái một chiếc như vậy cho một hãng hấp tẩy quần áo .

41. When he does, his flesh becomes firm and healthy!

Làm thế xong, thịt ông liền lại và lành lặn !

42. But until then, I will be your firm teacher.

Nhưng trước đó, thầy sẽ là giáo viên chủ nhiệm của những em .

43. I’m a firm believer in boots on the ground.

Chắc như đinh đóng cột .

44. Now he heads international disputes at Samin Accounting Firm

Hiện tại đảm nhiệm mảng tranh chấp kinh tế tại văn phòng kế toán Samin .

45. Internal integration can be facilitated by encouraging inclusive communication within the firm, reducing inter-firm conflict and encourage strong working relationships, structure the different functions of the firm to foster joint accountability and encourage senior management involvement.

Hội nhập nội bộ hoàn toàn có thể được tạo điều kiện kèm theo bằng cách khuyến khích tiếp xúc tổng lực trong công ty, giảm xung đột giữa những công ty và khuyến khích những mối quan hệ thao tác can đảm và mạnh mẽ, cấu trúc những tính năng khác nhau của công ty để thôi thúc nghĩa vụ và trách nhiệm chung và khuyến khích sự tham gia của quản trị cấp cao .

46. Pum worked as a bookkeeper in a pharmaceutical firm.

Pum khi trước làm kế toán cho một nhà máy sản xuất dược phẩm .

47. Take your stand against Satan, firm in the faith.

Hãy chống lại Sa-tan và giữ vững đức tin .

48. This was created by an architectural firm called Shiro.

Được tạo ra bởi một công ty kiến trúc tên Shiro .

49. No CEO, no firm responsible, singly, for building it.

Xem thêm: Quy nạp là gì?

Không có CEO, không công ty riêng rẽ nào mang nghĩa vụ và trách nhiệm thiết kế xây dựng nó .

50. She could make a fortune running a P.R. firm.

Con bé chắc có số mở công ty quảng cáo .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.