articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” follow-through “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ follow-through, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ follow-through trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. Encourage publishers to follow through promptly .
Khuyến khích người công bố hãy nhanh gọn đến thăm họ .

2. However, the synod did not follow through.

Tuy nhiên, hội nghị tôn giáo đã không hoàn tất việc làm .
3. If not, diligently follow through in the time remaining .
Nếu chưa, hãy siêng năng chu toàn điều này trong thời hạn còn lại .
4. We’ve talked about separating, but we never follow through .
Chúng tôi đã bàn tới việc ly thân nhưng chẳng ra đâu vào đâu cả .

5. Webb is a good tactician, but he lacks follow-through.

Webb là một kế hoạch gia giỏi, nhưng anh ta thiếu kiên trì .
6. Follow through on the impressions you receive from the Spirit .

Tiếp tục theo dõi những ấn tượng các em nhận được từ Thánh Linh.

7. Some may decline, accept reluctantly, or fail to follow through to completion .
Một số người khước từ, đồng ý một cách miễn cưỡng, hay không làm xong việc làm .
8. Also, follow through and apply in your daily life the things you learn .
Sau đó, hãy vận dụng những gì học được vào đời sống hằng ngày .
9. Consistent : If you have warned your child that a certain form of discipline will result if he misbehaves, be sure to follow through .
Nhất quán : Nếu đã cảnh báo nhắc nhở con là sẽ phải chịu một hình phạt nào đó khi tái phạm lỗi lầm, hãy làm đúng như vậy .
10. When the elders receive an S-70 form, they should immediately pass it on to a publisher who will diligently follow through on the interest .
Khi nhận được một mẫu S-70, những trưởng lão nên lập tức giao cho một người công bố chịu khó vun trồng sự chú ý quan tâm .

11. ▪ The elders are reminded to follow through on instructions given on pages 21-3 of the April 15, 1991, Watchtower regarding any disfellowshipped or disassociated ones who may be inclined toward becoming reinstated.

▪ Các trưởng lão được nhắc nhở theo sát những thông tư đăng trong Tháp Canh ( Anh ngữ ) ngày 15-4-1991, trang 21-23, tương quan đến những người bị khai trừ hoặc tự ly khai có ý muốn được nhận lại .
12. In 1675 the Catholic clergy gave 4.5 million French pounds to King Louis XIV, saying : “ Now you must follow through on your show of gratitude by using your authority to wipe out the heresy completely. ”
Vào năm 1675 giới giáo phẩm Công Giáo khuyến mãi ngay Vua Louis XIV 4,5 triệu đồng bảng Pháp và nói : “ Bây giờ nhà vua phải biểu lộ cho trót lòng biết ơn bằng cách dùng quyền mình quét trọn bọn dị giáo ” .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *