articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gambler “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gambler, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gambler trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. HISTORY: DEFRAUDER, GAMBLER

QUÁ KHỨ : LỪA ĐẢO, CỜ BẠC

2. Liyuan Tse- – Legendary gambler.

Liyuan Tse, tay bài bạc huyển thoại .

3. A gambler hates to lose.

Một người háo thắng thích hơn thua như vậy sẽ không muốn thua người khác .

4. ‘Quite a gambler, that woman.’

Quả là một tay cờ bạc, người phụ nữ đó .

5. I thought you were a gambler.

Tôi nghĩ anh là tay cờ bạc .

6. For a smart gambler, you sure play sucker odds.

Đối với một con bạc mưu trí, anh chơi liều quá đó .

7. No, I ain’t too much of a gambler, sir.

Tôi không phải là dân cờ bạc, thưa ngài .

8. JOHN, mentioned in the preceding article, became a problem gambler.

JOHN, người được đề cập trong bài trước, đã trở thành người có thói cờ bạc .

9. In America, even a bankrupt gambler gets a second chance.

Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai.

Xem thêm: Quy nạp là gì?

10. He was a degenerate gambler, and it got him killed.

Nó là tên cờ bạc suy đồi, và nó đã bị giết vì bài bạc .

11. 19 For example, a housewife in Indonesia was a compulsive gambler.

19 Thí dụ, một bà nội trợ ở In-đô-nê-si-a mê cờ bạc .

12. And you’re just like every other gambler who comes onto your site.

Anh cũng chỉ như những tay cờ bạc khác, đến website của anh .

13. * He moved to Australia, where he got married to Linda, also a gambler.

* Ông dọn sang Úc, nơi ông lập mái ấm gia đình với Linda, cũng là người cờ bạc .

14. Some tinhorn gambler who yelled like a stuck pig… because he dropped a few hundred dollars.

Một tên cờ bạc tép riu nào đó đã la lên như một con heo bị thọc huyết chính bới hắn đã thua vài trăm đô-la .

15. Cardano was notoriously short of money and kept himself solvent by being an accomplished gambler and chess player.

Cardano luôn ở trong thực trạng túng thiếu tài lộc, điều này dẫn ông đến với cờ bạc và môn cờ .

16. The lyrics speak of a compulsive horse-track gambler who compares his addiction for horses with his attraction to women.

Lời bài hát nói về một tay cờ bạc cá cược ngựa đua so sánh chứng nghiện ngựa đua của anh ta với năng lực lôi cuốn phụ nữ của mình .

17. A man in the Philippines was a heavy drinker and gambler, smoked forty cigarettes a day and was developing a cancerous throat.

Một người đàn ông ở Phi Luật Tân chuyên cờ bạc và nhậu nhẹt, lại còn hút mỗi ngày khoảng chừng bốn mươi điếu thuốc ; ông khởi đầu bị ung thư cuống họng .

18. At an impromptu poker game, he encounters the ill-tempered gambler Angel (Alfred Molina), the young con artist Annabelle Bransford (Jodie Foster), and lawman Marshal Zane Cooper (James Garner).

Trong một trận poker ngẫu hứng, anh gặp một con bạc cáu bẩn Angel ( Alfred Molina ), nữ kỹ nghệ lừa đảo trẻ Annabelle Bransford ( Jodie Foster ) và luật sư Marshal Zane Cooper ( James Garner ) .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.