articlewriting1

(Luke 13:24) But “toiling” (“laboring,” Kingdom Interlinear) implies prolonged and fatiguing labor, often with no worthwhile outcome.

Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.

jw2019

But I have been told that one does not imply the other.

Nhưng anh nghe nói rằng cái này không hề đi chung với cái kia được .

OpenSubtitles2018. v3

I want the happy ending implied by the title to my article, which is, incidentally, the only part of the article that I didn’t actually write.

Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.

ted2019

Would his being allowed to live forever on earth in his transgression magnify God’s law and display His absolute justice, or would it teach disrespect for God’s law and imply that God’s word was unreliable?

Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?

jw2019

The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers.

Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố.

WikiMatrix

Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned.

Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.

jw2019

That is not what evolution is and that is not what evolution implies, although sometimes the everyday notion of the word seems to make us think that way.

Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy.

QED

94–97) which describes the expeditions which Antigonus sent against the Nabataeans in 312 BC is understood to throw some light upon the history of Petra, but the “petra” (rock) referred to as a natural fortress and place of refuge cannot be a proper name and the description implies that the metropolis was not yet in existence, although its place was used by Arabians.

94–97) mô tả cuộc viễn chinh mà Antigonus tiến hành chống lại người Nabataeans năm 312 TCN được cho là đem lại một chút ánh sáng cho lịch sử của Petra, nhưng “petra” – tượng trưng cho một pháo đài và là một nơi ẩn náu, không thể là một cái tên chính xác và những mô tả ngụ ý rằng thành phố không còn tồn tại nữa.

WikiMatrix

Charles Darwin, for example, taught that the small changes we can observe implied that much bigger changes —which no one has observed— are also possible.17 He felt that over vast periods of time, some original, so-called simple life-forms slowly evolved —by means of “extremely slight modifications”— into the millions of different forms of life on earth.18

Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.

jw2019

‘Widening out’ implies taking some initiative.

“Mở rộng” hàm ý chủ động.

jw2019

However, the earliest anthracotheres, the ancestors of hippos, do not appear in the fossil record until the Middle Eocene, millions of years after Pakicetus, the first known whale ancestor, appeared during the Early Eocene, implying the two groups diverged well before the Eocene.

Tuy nhiên, Anthracotheriidae cổ nhất, tổ tiên của hà mã, chỉ xuất hiện vào giữa thế Eocene, nhiều triệu năm sau khi Pakicetus, tổ tiên của cá voi, xuất hiện vào đầu thế Eocene, cho thấy hai nhánh này đã tách biệt từ trước thế Eocene.

WikiMatrix

(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.”

(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.

jw2019

Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign.

Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài.

WikiMatrix

If the Iroquois kinship customs were common to all the American Indians, might this not imply their common descent?

Nếu các tục lệ họ hàng của người Iroquois là chung cho mọi người Indian châu Mỹ, phải chăng họ chung một dòng tộc?

Literature

One young woman, described in The Irish Times as a “high-ranking witch and leader of one of Ireland’s most significant covens,” reasons this way: “Belief in the Devil implies acceptance of Christianity. . .

Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô…

jw2019

The use of the EAC method implies that the project will be replaced by an identical project.

Việc sử dụng phương pháp EAC ngụ ý rằng dự án có thể bị thay thế bởi một dự án tương tự.

WikiMatrix

Think about what that implies.

Chúng ta hãy suy nghĩ về ý nghĩa của điều này.

jw2019

If only one kingdom of Alans is assumed to have existed in Gaul, this would imply that Goar had already been succeeded by Sambida before 440, and that Sambida was then succeeded by Eochar.

Nếu chỉ có một vương quốc Alans được cho là đã tồn tại ở Gaul, điều này có nghĩa là Goar đã được Sambida kế vị từ trước năm 440, và sau đó Sambida thì được Eochar nối ngôi.

WikiMatrix

But nothing important seems to have been left unsaid, so what has been said must somehow imply that the signals have their meanings.

Nhưng dường như mọi điều cần nói đều đã được nói đến cả rồi, không có thiếu sót gì quan trọng; do đó, những điều đã nói, theo một cách nào đó, có thể ám chỉ rằng các tín hiệu cũng có ý nghĩa riêng.

WikiMatrix

As its official designation implies, Encke’s Comet was the first periodic comet discovered after Halley’s Comet (designated 1P/Halley).

Như tên gọi chính thức của nó ngụ ý, sao chổi của Encke là sao chổi định kỳ đầu tiên được phát hiện sau sao chổi Halley (tên được chỉ định là 1P/Halley).

WikiMatrix

This implies that their value is unknown to the controller (although they can be estimated by various means).

Điều này ngụ ý rằng giá trị của chúng là chưa biết đối với bộ điều khiển (mặc dù chúng có thể được ước tính thông qua các phương pháp khác nhau).

WikiMatrix

Being peaceable in the Scriptural sense implies actively promoting peace, sometimes making peace where it was previously lacking.

Yêu chuộng hòa bình theo nghĩa Kinh Thánh là tích cực đẩy mạnh hòa bình, đôi khi kiến tạo hòa bình ở những nơi trước kia chưa có.

jw2019

Now you seem to imply that such disciplines are a hindrance to the realization of God.

Bây giờ ông dường như ám chỉ rằng những kỷ luật như thế là một cản trở đến sự nhận ra Thượng đế.

Literature

Then, implying that David and his men were no more than runaway servants, he asked: “Do I have to take my bread and my water and my slaughtered meat that I have butchered for my shearers and give it to men of whom I do not even know from where they are?”

Rồi ám chỉ Đa-vít và thuộc hạ của ông chỉ là những đầy tớ chạy trốn, ông hỏi: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông chiên mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?”

jw2019

Search again implies a seeker – doesn’t it?

Lại nữa tìm kiếm ám chỉ một người tìm kiếm – phải vậy không?

Literature

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.