articlewriting1

In short, in our real lives, we seek to place trust in a differentiated way.

Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.

ted2019

In short, I can’t grow for you; only you can.

Nói ngắn gọn, tôi không thể trưởng thành thay cho bạn; chỉ có bạn mới có thể.

Literature

So we may feel frustrated, alone —in short, helpless.

Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.

jw2019

Yang Yang (A) won first Winter Olympics gold medal in short track speed skating.

Dương Dương (A) giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa đông đầu tiên cho Trung Quốc môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn.

WikiMatrix

In short, are you the kind of person you want your children to become?

Tóm lại, mình có phải là mẫu người mà mình muốn con sẽ trở thành sau này không?

jw2019

People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches.

Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.

QED

People got, in short, more of what they came there for even though they got less protein.

Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dầu họ ăn ít protein hơn .

QED

In short, we’re capable of loving more than one person at a time.

Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc.

ted2019

In short, I recovered your harness, then mine.

Tóm lại tôi lấy lại được yên cương của cậu, rồi của tôi.

Literature

Pseudo’s in short supply, so these two make do by changing up the formula.

Pseudo thì lại đang hiếm… nên hai thằng này phải thay đổi công thức.

OpenSubtitles2018. v3

In short, what shall I say to you, Felton?””

Rốt cuộc, em biết nói gì với ông đây, Felten?

Literature

In short, we will find a life that is rich and satisfying.

Nói cách khác, chúng ta sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và thỏa nguyện.

jw2019

In short, they worked to develop the tactics that would be used when war actually came.

Tóm lại, họ đã làm việc để phát triển chiến thuật sẽ được sử dụng một khi chiến tranh thực sự diễn ra.

WikiMatrix

So they move in short bursts.

Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ.

OpenSubtitles2018. v3

In short, it’s space plus AI.

Tóm lại, đó là Vũ Trụ và Trí Tuệ Nhân Tạo.

ted2019

In short, it’s deciding that tomorrow can better than today and going after that.

Ngắn gọn là nó quyết định ngày mai có tốt đẹp hơn hôm nay không và những ngay sau đó nữa.

ted2019

In short, The Nightmare Before Christmas does what it intends to: entertain.”

Nói ngắn gọn, The Nightmare Before Christmas đã làm được những gì mà nó đáng phải làm: giải trí.”

WikiMatrix

In short, “From the very beginning violence was the motor of revolution.”

Nói tóm lại, ngay từ đầu bạo lực là động cơ của cách mạng.

WikiMatrix

In short, we have no constraints.

Tóm lại, chúng ta không bị giới hạn gì.

QED

In short, they lay the groundwork for a long-term relationship, not a one-off transaction.

Tóm lại, họ đặt nền tảng cho một mối quan hệ bền bỉ chứ không phải một giao dịch chỉ một lần rồi chấm hết.

Literature

In short, the love of money is self-defeating and ultimately leads to disappointment, frustration, or even crime.

Nói tóm lại, mê tham tiền bạc là chuốc họa vào thân, cuối cùng chỉ dẫn đến thất vọng và thậm chí gây ra tội ác, chứ không đem lại hạnh phúc và thành công (Châm-ngôn 28:20).

jw2019

And in short order, the cooperators are done for.

Và chỉ trong một thời hạn ngắn, số phận những kẻ biết hợp tác thế là chấm hết .

QED

In short, the task has become one hundred billion times easier, certainly within the realm of human endeavour.

Nói gọn lại, nhiệm vụ trở nên đơn giản hơn hàng trăm tỉ lần, chắc chắn là trong tầm cố gắng của con người.

Literature

In short, they are humble with high morals.

Tuy nhiên, chúng rất nhạy cảm với độ ẩm cao.

WikiMatrix

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.