It cost me another gash on the index finger and blood trickled down into my palm.
Việc đó khiến tôi phải trả giá, bằng một vết cứa nữa ở ngón tay trỏ, và máu rỉ xuống gan bàn tay tôi.
Literature
The officers then walked down the line, carefully smelling each student’s thumbs and index fingers.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
LDS
And six of them were index fingers. Hear ye, hear ye.
Nghe đây, nghe đây, Penelope Garcia đáng kính giá lâm.
OpenSubtitles2018. v3
Now he’s going to pick up a pen with his opposed thumb and index finger.
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.
ted2019
The thumb, index finger and middle finger of your left hand…
ngón cái, ngón út và ngón giữa của tay trái…
OpenSubtitles2018. v3
A raised index finger speaks volumes, and a simple nod is eloquent in its restraint .
Chỉ một ngón trỏ giơ lên đã truyền đạt được rất nhiều điều, và một cái gật đầu đơn giản cũng lột tả được ý nghĩ trong sự kín đáo của nó .
EVBNews
The discus is spun off the index finger or the middle finger of the throwing hand.
Chiếc đĩa sẽ tách ra khỏi ngón trỏ hoặc ngón giữa của bàn tay ném.
WikiMatrix
“Absolutely nobody,” he said gravely, swinging his index finger the same way Armand had.
“Tuyệt đối không ai”, – Ông ta nói một cách nghiêm trang, xua xua ngón tay trỏ giống như cách nói của Armand.
Literature
With every syllable, he throws his index finger at the hard hat.
Cứ mỗi lời phát ra, nó lại trỏ ngón tay vào chiếc mũ cứng.
Literature
Obviously it’s clinging there, not by animal magnetism, but by chicanery, my index finger being there.
Hiển nhiên nó đang dính ở đó, không phải do từ tính mà nhờ mánh khóe, ngón trỏ của tôi ở đó.
QED
The index finger is next to the middle finger, which is next to the ring finger, etc.
Ngón trỏ bên cạnh ngón giữa, ngón giữa cạnh ngón nhẫn,…
QED
“””Because if you are—”” He pressed his index finger gently against her soft lips.”
“Bởi vì nếu anh định…” Anh đặt ngón trỏ nhẹ nhàng lên đôi môi mềm mại của cô.
Literature
Wiggle both of your index fingers.
Lắc lư cả hai ngón trỏ của bạn.
QED
Put your thumb, index finger and… – Soo- jung…
Để ngón cái, ngón út và … – Soo – jung …
QED
Put your thumb, index finger and…
Để ngón cái, ngón út và…
OpenSubtitles2018. v3
People frequently flashed the ‘LABAN’ sign, which is an “L” formed with their thumb and index finger.
Mọi người thường xuyên thể hiện ký hiệu ‘LABAN’, là một chữ “L” tạo thành từ ngón cái và ngón trỏ.
WikiMatrix
My middle and index finger are the same length.
Vì ngón giữa và ngón trỏ của tôi bằng nhau?
OpenSubtitles2018. v3
When I fail to respond, he encourages me with his left hand, tracing invisible circles with his index finger.
Khi tôi không trả lời, Bố đưa tay trái ra động viên tôi, ông dùng ngón trỏ vẽ các vòng tròn vô hình.
Literature
Fleming’s Left Hand Rule is… – KANG Ha- young! The thumb, index finger and middle finger of your left hand…
Quy tắc bàn tay trái của Fleming là … – KANG Ha – young ! ngón cái, ngón út và ngón giữa của tay trái …
QED
A slight tilt to the tablet encourages users to navigate the simulation with their index finger, giving optimal visibility.
Đặt nghiêng tablet sẽ buộc người sử dụng điều hướng mô phỏng bằng ngón tay trỏ, sẽ cho người dùng một tầm nhìn tối ưu.
QED
3 Holding the front of the knot loosely with the index finger, pull the wide end through the loop in front.
3 Dùng ngón tay trỏ cầm nút nhẹ nhàng, và kéo đầu rộng qua cái vòng ở phía trước.
jw2019
He handed his cigarette to the guy next to him, made a circle with the thumb and index finger of one hand.
Hắn đưa điếu thuốc đang hút cho thằng ngồi bên, một tay ngoắc ngón cái vào ngón trỏ thành một vòng tròn.
Literature
From his right index finger, he could pull out his “Eleki Cutter”, which he would then use to cut through dense objects.
Từ ngón tay trỏ phải của mình, ông có thể kéo ra “Eleki Cutter” của mình, mà sau đó ông sẽ sử dụng để cắt qua các vật dày đặc.
WikiMatrix
” Mr. Samsa, ” called out the middle lodger to the father and, without uttering a further word, pointed his index finger at Gregor as he was moving slowly forward.
” Ông Samsa “, được gọi là các người ở trọ giữa người cha và, mà không thốt ra một thêm từ, chỉ ngón tay trỏ của mình tại Gregor khi ông đã di chuyển chậm về phía trước.
Xem thêm: Déjà vu – Wikipedia tiếng Việt
QED
Source: https://vinatrade.vn
Category : Kiến thức cơ bản