articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” poll “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ poll, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ poll trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. We don’t poll the Match population, we poll the American population.

Thay vì khảo sát người dùng của trang Match chúng tôi khảo sát công dân Mỹ .

2. And we made a poll, the most fascinating poll I’ve seen in my life.

Và chúng tôi thăm dò ý kiến, cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng tận mắt chứng kiến trong đời .

3. They even started a poll.

Họ thậm chí còn còn mở cuộc bầu chọn .

4. And they released the first-ever world poll.

Và họ phát hành bản khảo sát mang quy mô toàn thế giới tiên phong trên quốc tế .

5. Now, I had Remy conduct a little poll.

Tôi đã nhờ Remy thực thi một cuộc khảo sát nhỏ .

6. All right, let’s take a poll, show of hands.

Được rồi, hãy biểu quyết bằng giơ tay .

7. So you let a poll station worker scan your encrypted vote.

Vì vậy bạn bảo nhân viên cấp dưới phòng phiếu scan lại mật mã bỏ phiếu của bạn .

8. And they found a way to do the first-ever world poll.

Và họ tìm ra cách để thực thi cuộc thăm dò quy mô toàn thế giới tiên phong chưa từng có trước nay .

9. And then we poll the public and see where they score worst.

sau đó chúng tôi làm thăm dò công cộng và xem họ ghi điểm kém nhất ở đâu

10. And they found a way to do the first- ever world poll.

Và họ tìm ra cách để triển khai cuộc thăm dò quy mô toàn thế giới tiên phong chưa từng có trước nay .

11. Most South Korean fans in a poll said they understood Ahn’s decision.

Đa số người hâm mộ Nước Hàn biểu lộ quan điểm thông cảm cho Ahn trong một cuộc thăm dò ý kiến .

12. The first offering of Poll Boonoke rams to the public was in 1937.

Việc chào bán tiên phong của cừu Poll Boonokeđể công chúng được góp phần trong năm 1937 .

13. A 1999 Gallup poll showed that two thirds of Americans approved of gambling.

Cuộc thăm dò dư luận của Viện Gallup vào năm 1999 cho thấy hai phần ba người Mỹ đống ý việc cờ bạc .

14. The “Poll of the Day” was introduced at the end of the month.

Cùng lúc đó, ” Poll of the Day ” ( bầu chọn trong ngày ) được ra mắt vào cuối tháng này .

15. And the assassination attempt on the Secretary of State killed our poll numbers.

Và vụ mưu sát Thư ký Bang Đã hủy hoại trọn vẹn số điểm bầu cử của tất cả chúng ta .

16. We will share the results of the poll at the end of my speech.

Chúng ta sẽ biết được hiệu quả của cuộc bỏ phiếu vào phần cuối bài phát biểu .

17. We need you to pull your poll workers and your machines from those three counties.

Chúng tôi cần ngài rút về những nhân viên cấp dưới thăm dò và những máy móc của ngài từ 3 hạt đó .

18. Every poll I’ve seen shows an overwhelming majority of Americans want this to move forward.

Tất cả những cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa phần người dân muốn đi tới cùng trong vấn đề này .

19. Then, take that poll, and its results, with a grain of salt or a potato.

Sau đó, coi cuộc thăm dò ý kiến đó, và hiệu quả của nó, chỉ đáng tin một phần thôi ( như một hạt muối ) hoặc một củ khoai tây .

20. We poll a tiny fraction of the electorate and we predict the outcome of national elections.

Chúng tôi lấy một phần rất nhỏ cử tri rồi Dự kiến tác dụng của cuộc bầu cử vương quốc .

21. Can you imagine what my poll numbers will be once I heroically diffuse this tragic situation?

Các ngươi hoàn toàn có thể tưởng tưởng số phiếu bầu của ta sẽ sẽ khuếch đại thế nào sau thảm kịch này ?

22. ACCORDING to a 1994 Gallup poll, 96 percent of Americans “believe in God or a universal spirit.”

THEO một cuộc thăm dò dư luận của viện Gallup vào năm 1994, có 96 Xác Suất người Mỹ “ tin là có Đức Chúa Trời hoặc một thần linh trong ngoài hành tinh ” .

23. An August 2012 poll found that 54.9% of Chileans support same-sex marriage, while 40.7% are opposed.

Thăm dò dư luận tháng 8 năm 2012 tại Chile cho thấy 54,9 % người Chile ủng hộ hôn nhân gia đình đồng tính và 40,7 % không ủng hộ .

24. According to an ITV news poll, Jinx was voted the fourth toughest girl on screen of all time.

Theo một cuộc thăm dò tin tức của đài ITV, Jinx được bầu chọn là cô gái cứng cỏi thứ tư trên màn hình hiển thị từ trước tới nay .

25. According to a recent poll reported in Time magazine, more than two thirds of Americans believe in miracles.

Theo một cuộc thăm dò dư luận gần đây đăng trong tạp chí Time, có hơn hai phần ba người Mỹ tin vào phép lạ.

26. All these also occurred after the onset of the economic crisis and after McCain’s poll numbers had started to fall.

Tất cả đều xảy ra sau cuộc khủng hoảng kinh tế và sau khi sự ủng hộ cho McCain đã mở màn hạ xuống .

27. Boonoke, Bungaree, Uardry and Wanganella studs made specific mention of poley or poll rams for sale from the early 1880s.

Boonoke, Bungaree, Uardry và Wanganella đã đề cập đơn cử Poley hoặc cừu đực thiếu sừng để bán từ đầu thập niên 1880 .

28. A 1996 poll showed that 22 percent of Americans say that an extramarital affair can sometimes be good for a marriage.

Một cuộc thăm dò dư luận vào năm 1996 cho thấy có 22 Xác Suất người Mỹ nói rằng đôi lúc một cuộc tình vụng trộm hoàn toàn có thể có lợi cho hôn nhân gia đình .

29. Nine out of ten Egyptians and Tunisians responded to a poll that they used Facebook to organize protests and spread awareness.

Chín trong số mười người Ai Cập hay Tunisia vấn đáp trong một cuộc thăm dò là họ đã dùng Facebook để tổ chức triển khai những cuộc nổi dậy và truyền đạt những ý tưởng sáng tạo .

30. Hamas says Mr Abbas, whose electoral term has expired without a fresh poll, has no right to represent the Palestinian people .

Hamas nói ông abbas, vừa hết nhiệm kỳ và không được bầu lại, không có quyền đại diện thay mặt cho dân tộc bản địa Palestine .

31. Furthermore, 28% of Egyptians and 29% of Tunisians from the same poll said that blocking Facebook greatly hindered and/or disrupted communication.

Thêm nữa, 28 % người Ai Cập và 29 % người Tunisia trong cùng cuộc thăm dò nói, ngăn cản vào Facebook làm cản trở hay làm gián đoạn sự liên lạc .

32. Meanwhile, Republican candidate Jack Swofford’s lead has jumped to a 24-point margin, according to an overnight CNN poll of registered voters.

Trong khi đó, theo một cuộc khảo sát những người theo dõi của kênh CNN, tỉ lệ ủng hộ ứng viên Đảng Cộng hòa, Jack Swofford, đã tăng thêm 24 điểm Xác Suất .

33. They are, according to the latest Gallup world poll, the happiest nation on the planet — than anybody; more than Switzerland and Denmark.

Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, vương quốc niềm hạnh phúc nhất hành tinh — hơn bất kể ai ; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch .

34. Poll Dorset carcases have excelled in Australian carcase competitions having very good eye muscle and a good lean meat to fat ratio.

Poll Dorset đã rất xuất sắc trong những cuộc thi thân thịt Úc có cơ mắt rất tốt và thịt nạc tốt để tỷ suất chất béo tương thích .

35. For instance, in the United States, a Gallup poll conducted in 2007 found that about 70 percent of those surveyed believe in hell.

Thí dụ, một cuộc thăm dò dư luận ở Hoa Kỳ vào năm 2007 cho biết khoảng chừng 70 % người tham gia tin rằng có âm ti .

36. In a 2005 poll of Radio Times readers, the Giant’s Causeway was named as the fourth greatest natural wonder in the United Kingdom.

Trong cuộc thăm dò fan hâm mộ năm 2005 của Radio Times, Giant’s Causeway được coi là kỳ quan vạn vật thiên nhiên xếp thứ tư ở Vương quốc Anh .

37. A 2014 opinion poll published by the Scottish Social Attitudes Survey showed that 68% of Scottish supported same-sex marriage, while 17% opposed.

Thăm dò dư luận vào tháng 12/2014 của The Scottish Social Attitudes Survey cho thấy 68 % người Scotland ủng hộ hôn nhân gia đình đồng tính, chỉ 17 % phản đối .

38. The Poll Dorset produces a fleece of white, dense downs type wool of 30 microns fibre diameter and it has a white wool-free face.

Các con Poll Dorset sản xuất một loại lông cừu màu trắng, trầm rậm rạp loại len 30 micron đường kính sợi và nó có một khuôn mặt len trắng .

39. The Senepol breed combines characteristics of heat tolerance and insect resistance with the docile nature, good meat, and high milk production of the Red Poll.

Giống Senepol tích hợp đặc thù chịu nhiệt và kháng côn trùng nhỏ với đặc thù ngoan ngoãn, thịt tốt và sản lượng sữa cao của bò Red Poll .

40. In 1933 he changed his surname to Verdon-Roe by deed poll, adding the hyphen between his last two names in honour of his mother.

Năm 1933, ông đổi họ với Verdon-Roe bằng cuộc thăm dò ý kiến, thêm dấu gạch nối giữa hai cái tên sau cuối để tôn vinh mẹ mình .

41. A YouGov poll, conducted between 27 December 2012 and 6 January 2013, found that 79% of Danes supported same-sex marriage and 16% were opposed.

Thăm dò dư luận YouGov tháng 1/2013 cho thấy 79 % người Đan Mạch ủng hộ hôn nhân gia đình đồng tính và 16 % phản đối .

42. There were 3 million invalid ballots; the large number was cited as the cause for the difference between the exit poll results and the official count.

Có 3 triệu phiếu không hợp lệ và nó được cho là nguyên do gây độc lạ giữa hiệu quả thăm dò ngoài điểm bỏ phiếu và kiểm phiếu chính thức .

43. In the following centuries of vassalage to Satsuma, the Ryukyuan government was placed under extreme tax pressure, and instituted a heavy poll tax in the Sakishima Islands.

Trong những thế kỷ sau đó, thetriều đình Lưu Cầu đặt nơi này dưới chính sách sưu thuế khắc nhiệt, và đánh thuế đinh nặng tại quần đảo Sakishima .

44. In a poll of close to 79,000 Japanese fans for the 10th Japan Media Arts Festival in 2006, Slam Dunk was voted the #1 manga of all time.

Trong một cuộc bầu chọn lôi cuốn gần 79,000 người hâm mộ Nhật Bản tại Liên hoan Nghệ thuật Truyền thông Nhật Bản lần thứ 10 năm 2006, Slam Dunk được bầu chọn ở vị trí số # 1 .

45. In fact, one poll revealed that young women are often more afraid of putting on pounds than they are of nuclear war, of cancer, or even of losing their parents!

Thực tế, một cuộc khảo sát cho biết phụ nữ trẻ thường sợ tăng cân hơn là sợ cuộc chiến tranh hạt nhân, ung thư hoặc thậm chí còn là mất cha mẹ !

46. A Gallup poll in 1994 found that violence and gangs constitute the number one problem in public schools in the United States, outstripping finances, which topped the list the previous year.

Vào năm 1994, một cuộc thăm dò dư luận quần chúng cho thấy rằng sự hung bạo và những băng đảng là yếu tố nghiêm trọng nhất trong những trường công tại Hoa Kỳ, vượt qua vấn đề tài chánh, là yếu tố đã đứng số 1 trong năm ngoái .

47. Or the Gallup Poll that showed that seven in 10 Americans believed that a nuclear war would happen, and that at least 50 percent of our population was going to be killed.

Hay cuộc thăm dò Gallup cho thấy 7 trong 10 người Mỹ tin rằng cuộc chiến tranh hạt nhân sẽ xảy ra, và tối thiểu 50 % dân số nước Mỹ sẽ thiệt mạng .

48. Keng Vannsak was fired at by government (i.e. Sangkum) agents at a rally on the eve of the poll, and jailed during the voting, while the party’s office in Battambang was ransacked.

Keng Vannsak bị đặc vụ cơ quan chính phủ xử bắn ( tức là Sangkum ) tại một cuộc mít tinh vào đêm trước cuộc thăm dò và bị bỏ tù trong thời hạn bỏ phiếu, trong khi của văn phòng đảng tại Battambang thì bị lục soát .

49. In the street, the poll reaches up to 23257 tallied votes, with less than a quarter voting for him to remain alive, Matias is run over by a Charon in a large van.

Cuộc thăm dò nhận được tổng số hơn 23257 phiếu, không đến một phần tư số đó bỏ phiếu để Matias sống .

50. According to a poll in 2011, the French were found to have the highest level of religious tolerance and to be the country where the highest proportion of the population defines its identity primarily in term of nationality and not religion.

Theo một thăm dò vào năm 2011, người Pháp có mức độ khoan dung tôn giáo cao nhất và là vương quốc có tỷ suất cao nhất dân cư xác lập truyền thống đa phần theo quốc tịch mà không phải theo tôn giáo .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.