articlewriting1

Định nghĩa Service Provider là gì?

Service Provider là Nhà cung cấp dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Service Provider – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một nhà phân phối dịch vụ là một nhà phân phối cung ứng giải pháp và / hoặc dịch vụ CNTT cho người dùng cuối và những tổ chức triển khai. khái niệm rộng này phối hợp tổng thể những doanh nghiệp CNTT cung ứng những mẫu sản phẩm và giải pháp trải qua những dịch vụ mà là theo nhu yếu, giao dịch thanh toán mỗi lần sử dụng hoặc một quy mô phân phối lai .

Giải thích ý nghĩa

Mô hình cung cấp một cung cấp dịch vụ nói chung khác với các nhà sản xuất sản phẩm CNTT truyền thống hoặc các nhà phát triển. Thông thường, một nhà cung cấp dịch vụ không yêu cầu mua một sản phẩm CNTT bởi một người dùng hoặc tổ chức. Thay vào đó, một nhà cung cấp dịch vụ xây dựng, vận hành và quản lý các sản phẩm CNTT, được đóng gói và phân phối như một dịch vụ / giải pháp. Đổi lại, khách hàng truy cập vào loại giải pháp từ một nhà cung cấp dịch vụ thông qua mô hình tìm nguồn cung ứng khác nhau, chẳng hạn như một khoản phí thuê bao hàng tháng hoặc hàng năm.

What is the Service Provider? – Definition

A service provider is a vendor that provides IT solutions and / or services to end users and organizations. This broad term incorporates all IT businesses that provide products and solutions through services that are on-demand, pay per use or a hybrid delivery Model .

Understanding the Service Provider

A service provider’s delivery Mã Sản Phẩm generally differs from conventional IT product manufacturers or developers. Typically, a service provider does not require purchase of an IT product by a user or organization. Rather, a service provider builds, operates and manages these IT products, which are bundled and delivered as a service / solution. In turn, a customer accesses this type of solution from a service provider via several different sourcing models, such as a monthly or annual subscription fee .

Thuật ngữ liên quan

  • Hosting Service Provider (HSP)
  • Managed Service Provider (MSP)
  • Storage Service Provider (SSP)
  • Application Service Provider (ASP)
  • Internet Telephony Service Provider (ITSP)
  • Virtual IT Service Provider
  • Managed Security Service Provider (MSSP)
  • Network Service Provider (NSP)
  • HomePNA (HPNA)
  • Convergent Charging

Source: Service Provider là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.