articlewriting1
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” risky “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ risky, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ risky trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. It’s risky, Michael.

Liều lĩnh đấy, Michael .

2. A risky scheme…

Kế hoạch liều lĩnh đấy …

3. It’s too risky.

Nó, nó quá liều lĩnh .

4. So too risky.

Vậy quá mạo hiểm .

5. It’s just too risky.

Chuyện này quá nguy khốn

6. A bit risky, this high.

Hơi liều, ở độ cao này .

7. It’s simply too commercially risky.

Đơn giản là vì nó quá mạo hiểm về mặt kinh tế tài chính .

8. Isn’t being an illegal worker risky?

Trở thành một người lao động phạm pháp ko mạo hiểm sao ?

9. It’s risky to stop halfway through.

Sẽ là liều lĩnh nếu dừng lại nửa chừng .

10. Even a rehearsal is risky business.

Thậm chí luyện giọng cũng là một việc liều lĩnh nữa kia .

11. You know, that was a risky move.

Cô biết không, đó là một hành vi liều lĩnh .

12. Overconfidence about our moral strength is risky.

Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh .

13. Risky sexual behavior can be: Sex without condom use.

Hành vi tình dục không bảo đảm an toàn hoàn toàn có thể là : Quan hệ tình dục không sử dụng bao cao su .

14. Cosign a loan for a risky borrower and invite trouble.

Đồng ký tên vay nợ với một người mượn tiền liều lĩnh tức là tạo rủi ro tiềm ẩn gặp rắc rối .

15. Too risky, the Feds could prosecute you as an adult.

Mạo hiểm quá, Liên bang hoàn toàn có thể khởi tố như người lớn rồi .

16. This can lead to the appearance of more “risky” creative projects.

Điều này cũng dẫn đến sự Open của nhiều dự án Bất Động Sản phát minh sáng tạo ” đầy rủi ro đáng tiếc ” .

17. But being too strict is risky because it could undermine the kids .

Nhưng hành vi quá nghiêm khắc cũng rất nguy khốn bởi nó hoàn toàn có thể ngấm ngầm làm hại đứa trẻ .

18. This was deemed too risky by the Dutch government and General Reijnders.

Kế hoạch này bị cơ quan chính phủ Hà Lan và tướng Reijnders cho là quá liều lĩnh .

19. You can either take a risky loss — so I’ll flip a coin.

Các bạn hoặc là sẽ gật đầu mạo hiểm mất tiền — để tôi tung đồng xu .

20. Now the really risky part of the journey was about to begin.

Lúc này, cuộc hành trình dài trở nên mạo hiểm hơn .

21. In finance, we know what to do with assets that are risky.

Trong kinh tế tài chính, tất cả chúng ta biết làm thế nào với những gia tài gặp rủi ro đáng tiếc .

22. North Eastern Greenland is a risky area because of ice and isolation.

Đông bắc Greenland là nơi đầy băng tuyết nguy khốn

23. Others have been enticed by get-rich-quick schemes and risky financial investments.

Những người khác bị cám dỗ vào những mánh khóe làm giàu nhanh gọn, và góp vốn đầu tư tiền tài liều lĩnh .

24. We show we respect life by avoiding dangerous sports and risky or violent behavior.

Chúng ta cho thấy mình tôn trọng sự sống bằng cách tránh những môn thể thao nguy khốn và những hành vi liều lĩnh hoặc hung bạo .

25. To be recognized as the friend of a prisoner like Paul was risky business.

Được người ta biết mình là bạn của người tù như Phao-lô là một chuyện nguy hại .

26. Financial institutions, for example, may require a cosigner before approving a loan they consider risky.

Thí dụ, những cơ quan tài chánh hoàn toàn có thể yên cầu phải có người đồng ký tên trước khi chấp thuận đồng ý cho vay những khoản nợ mà họ cho là đầy mạo hiểm .

27. This plan was acknowledged to be risky because Allied air power in the area was strong.

Kế hoạch này xem ra rất nguy hại, trước sức mạnh của không quân Đồng Minh trong khu vực này .

28. They did the math and decided that it was just too risky to continue the operation.

Họ đã thống kê giám sát và quyết định hành động rằng liên tục kế hoạch này là quá mạo hiểm .

29. Although all high heels can cause problems, the ultra narrow heels of stilettos are particularly risky .

Mặc dù tổng thể giày cao gót đều hoàn toàn có thể gây rắc rối, giày gót siêu nhọn đặc biệt quan trọng nguy khốn .

30. The incentive in finance comes in the form of higher expected returns after buying a risky asset.

Khuyến khích về kinh tế tài chính đi kèm trong những hình thức sinh lợi cao hơn dự kiến sau khi mua một gia tài rủi ro đáng tiếc .

31. But that takes forever, it’s very expensive, and so it’s quite risky to take those big boats out.

Nhưng việc đó sẽ tiếp nối mãi mãi, và nó cực kỳ đắt đỏ và cũng rất mạo hiểm khi phải đưa ra khơi những chiếc tàu lớn đó .

32. The team need to get down, but visibility’s so poor that descending on foot past the crevasses is too risky.

Đội nhảy dù trên không lượn cần phải xuống, nhưng tầm nhìn hạn chế và đi bộ xuống qua những khe nứt là quá mạo hiểm .

33. Han suggests a risky plan to steal unrefined coaxium from the mines on Kessel; Vos approves but insists that Qi’ra accompany the team.

Han đưa ra một kế hoạch mạo hiểm để lấy cắp coaxium chưa tinh chế từ mỏ khai thác trên Kessel ; Vos chứng minh và khẳng định rằng Qi’ra, trung úy số 1 của hắn, sẽ đi cùng họ .

34. PAGASA had also warned residents of risky sea travel over the areas raised by the signal warning, including northern and eastern seaboards of Luzon.

PAGASA cũng cảnh báo nhắc nhở những dân cư mạo hiểm về du lịch biển trên những khu vực được cảnh báo nhắc nhở tín hiệu, gồm có cả biển phía bắc và phía đông của Luzon .

35. Publishers Weekly’s starred review described Bella’s “infatuation with outsider Edward”, their risky relationship, and “Edward’s inner struggle” as a metaphor for sexual frustration accompanying adolescence.

Nhận xét của Publishers Weekly miêu tả Bella là ” cuồng dại với kẻ lạc loài Edward “, mối quan hệ đầy trắc trở của họ, và ” đấu tranh nội tâm của Edward ” như thể một phép ẩn dụng dành cho sự tuyệt vọng giới tính của người trẻ tuổi .

36. A full thickness skin graft is more risky, in terms of the body accepting the skin, yet it leaves only a scar line on the donor section, similar to a Cesarean section scar.

Ghép da dày không thiếu là nguy hại hơn, về mặt khung hình gật đầu da, nhưng nó chỉ để lại một vết sẹo trên phần người hiến Tặng, tựa như như vết sẹo phẫu thuật .

37. Thus, while his empire was on the verge of total defeat, Heraclius (610–641) drew on all his diminished and devastated empire’s remaining resources, reorganised his armies, and mounted a remarkable, risky counter-offensive.

Chớp lấy thời cơ, Heraclius ( 610 – 641 ) đã quy tụ mọi nguồn lực còn lại của đế quốc đã bị tàn phá và mất đất của ông và phát động một cuộc phản công mãnh liệt .

38. In other words, the very type of brain activity that’s responsible for reining in those impulsive and often risky behaviors that are so characteristic of adolescence and that are so terrifying to us parents of teenagers.

Nói cách khác, là những hoạt động giải trí não bộ chịu nghĩa vụ và trách nhiệm cho việc kiềm chế những hành vi bản năng và thường mang tính liều lĩnh những hành vi cộp mác trẻ vị thành niên. khiến những bậc làm cha mẹ như tất cả chúng ta luôn lo ngại, sợ hãi .

39. The plan was understood to be risky, because Allied air power in the area was strong, but it was decided to proceed because otherwise the troops would have to be landed a considerable distance away and march through inhospitable swamp, mountain and jungle terrain without roads before reaching their destination.

Điều này là vô cùng nguy khốn vì sức mạnh không quân Đồng Minh trong vùng nhưng buộc phải triển khai vì nếu không lính Nhật buộc phải hành quân qua những đầm lầy, núi và rừng mà không có đường .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.